TT | Tên trường | Ngành học |
1 | Trường Đại học Đà Lạt | Hóa học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Sinh học, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch |
2 | Trường Đại học Cần Thơ | Khoa học môi trường, Kỹ thuật môi trường, Quy hoạch vùng và đô thị, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý tài nguyên và môi trường. |
3 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật hoá học, Hóa dược |
4 | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM | Công nghệ hóa học, Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường |
5 | Trường Đại học Công thương TP.HCM | Đảm bảo chất lượng & ATTP, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ sinh học, Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực, Khoa học chế biến món ăn |
6 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) | Môi trường, Sức khỏe và An toàn; Địa lý tự nhiên, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khí tượng và khí hậu học, Địa chất học, Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường... |
7 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM) | Hải dương học, Địa chất học, Kỹ thuật Địa chất, Khoa học Vật liệu... |
8 | Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng nha khoa, Điều dưỡng hộ sinh, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng... |
9 | Trường Đại học Lâm nghiệp | Du lịch sinh thái, Quản lý tài nguyên rừng, Lâm sinh, Quản lý tài nguyên và Môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học, Thú y |
10 | Trường Đại học Mỏ Địa chất | Công nghệ kỹ thuật hoá học, Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến), Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật tuyển khoáng, Hóa dược... |
11 | Trường Đại học Mở Hà Nội | Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm |
12 | Trường Đại học Mở TP.HCM | Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học Chất lượng cao |
13 | Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, Khoa học môi trường, Kỹ thuật môi trường, Nông học, Lâm học, Nuôi trồng thủy sản, Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên... |
14 | Trường Đại học Sài Gòn | Khoa học môi trường, Công nghệ kĩ thuật môi trường |
15 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) | Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật thực phẩm, Công nghệ vật liệu |
16 | Trường Đại học Thăng Long | Điều dưỡng |
17 | Trường Đại học Xây dựng | Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật vật liệu, Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
18 | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | Y học dự phòng, Điều dưỡng |
19 | Trường Đại học Y Dược Thái Bình | Y học dự phòng, Y tế công cộng |
20 | Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên | Điều dưỡng, Hộ sinh |
Ngoài ra, thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin tuyển sinh của một số trường Trường Đại học khác từng có mức điểm chuẩn khối B dưới 20 điểm như: trường Đại học Y tế công cộng, trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch, trường Đại học Y Dược TP.HCM, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch, Cao đẳng Y Dược Sài Gòn.
Trên đây là thông tin ngành học, tổ hợp môn tuyển sinh của 20 trường trường đại học, cao đẳng top đầu có mức điểm trúng tuyển khối B dưới 20 điểm, thí sinh tham khảo để đưa ra lựa chọn phù hợp với năng lực của bản thân.
Nguồn tin: vtcnews.vn
Ý kiến bạn đọc